5 Bộ đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Tiếng Anh có đáp án

Cung cấp các đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh dành cho học sinh lớp 9 chuyển bị thi chuyển cấp ôn luyện tốt môn Tiếng Anh. Thích Tiếng Anh chia sẻ “5 Bộ đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Tiếng Anh có đáp án” bản PDF. Bộ đề thi có đáp án phù hợp cho các bạn học sinh lớp 9 ôn lại các kiến thức ngữ pháp, từ vựng và kĩ năng làm bài thi trắc nghiệm Tiếng Anh chuẩn bị cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10.

BỘ ĐỀ THI GỒM:

10 đề thi tuyển sinh vào 10 môn Tiếng Anh Đề thi tuyển sinh vào 10 môn Tiếng Anh năm 2015 Đề thi thử vào lớp 10 chuyên THPT Tổng hợp đề thi tuyển sinh vào 10 môn Tiếng Anh các tỉnh trên toàn quốc

TRÍCH:

I. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với các từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại trong câu như ví dụ (câu 0) đã làm (0,6 điểm)

  1. A. Who B. What C. Where D. While
  2. A. Comprised B. Enjoyed C. Lived D. Wanted
  3. A. Days B. Says C. Plays D. Stays
  4. A. Supply B. Recyle C. Reply D. Energy II. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với các từ có trọng âm khác các từ còn lại (0,4 điểm)
  5. A. Advise B. Enjoy C. Arrive D. Plastic
  6. A. Listen B. Again C. Apple D. Lovely

PART 2: VOCABULARY AND GRAMMAR (3.0 POINTS)

I.Khoanh tròn một phương án thích hợp nhất A, B, C hoặc D ứng với các từ, cụm từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống trong các câu sau như ví dụ (câu 0) đã làm. (2 điểm)

  1. He……ill yesterday. A. is B. was C. will be D. has been

  2. The church ________ about 100 years ago. A. was built B. is built C. has been built D. will be built

  3. We feel very _________ today. A. excited B. exciting C. excite D. to excite

  4. Where are the photos _________ were taken at the Christmas party? A. whom B. which C. who D. whose

  5. We are saving money _________ we want to buy a new house. A. so B. and C. because D. but Điểm bài thi Họ và tên của giám khảo Số phách Bằng số Bằng chữ 1………………………… 2…………………………

Do hội đồng chấm thi ghi

2 5. He wishes he ________ English well. A. study B. will study C. studied D. has studied

  1. She likes watching the stars _________ night. A. at B. on C. in D. for
  2. He told me he _______ to leave the city the following day. A. will have B. would have C. has D. had
  3. Thuy’s grandmother turned the television _______ to see the weather forecast. A. off B. up C. on D. down
  4. Your sister works in a foreign company, _____________ she ? A. isn’t B. doesn’t C. won’t D. can’t
  5. – “How long ________ you _________ for me?” – “For about 30 minutes”. A. are / waiting B. were / waiting C. did / wait D. have / waited II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc. (1 điểm)
  6. The old man walked ____________________ in the park. (SLOW)
  7. I’m very ____________________ because they use electricity to catch fish. (WORRY)
  8. If the ____________________ continues, what will happen? (POLLUTE)
  9. By learning English, you can get access to the world’s ____________________ . (DEVELOP)
  10. Vietnamese people are very ____________________ and hospitable. (FRIEND)

PART III: READING (3.0 POINTS)

I. Đọc đoạn văn và khoanh tròn một phương án thích hợp nhất A, B, C hoặc D ứng với các từ, cụm từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau như ví dụ (câu 0) đã làm. (1 điểm) William Shakespeare was the (0)______ writer in the English language. He was born in 1564 in Stratford- upon- Avon. (1)_______ the age of eighteen he married Anne Hathaway, (2) ________ was eight years older than himself. A few years later he moved to London, where he worked as a actor and a playwright. Shakespeare (3)_______ thirty seven plays and 154 sonnets (a kind of poem). His most famous plays are the four great tragedies – Othelo, Macbeth, Hamlet, and King Lear. Shakespeare died in Stratford on 23 April 1616, (4)_______ his plays are still very popular today. They have been translated into different languages, and many of them have been (5) ________ into films, both in English and other languages. Shakespeare’s plays are about the great issues of life – love, hatred, jealousy, power, ambition, death and so on. So, his plays are just relevant today as they were in the sixteenth century.

3

  1. A. great B. greater C. greatest D. greatly
  2. A. At B. In C. On D. By
  3. A. whom B. who C. whose D. which
  4. A. write B. writes C. has written D. wrote
  5. A. so B. but C. because D. therefore
  6. A. did B. done C. made D. make

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi. Thí sinh có thể trả lời ngắn gọn nhưng phải đủ ý.Viết câu trả lời vào phần để trống dưới mỗi câu hỏi (2 điểm)

TRADITIONS AND CUSTOMS IN GREAT BRITAIN.

Every nation and every country has its own customs and traditions. In Britain traditions play a more important part in the life of the people than in other countries. Englishmen are proud of their traditions and carefully keep them up. It has been the law for about 300 years that all theaters are closed on Sundays. No letters are delivered, only a few Sunday papers and published. To this day an English family prefers a house with a garden to a flat in a modern house with central heating. English people like gardens. Sometimes the garden in front of the house is a little square covered with cement painted green in imitation of grass and a box of flowers. Holidays are especially rich in old traditions and are different in Scotland, Ireland, Wales and England. Christmas is a great English national holiday, and in Scotland it is not kept, except by clerks in banks, all shops and factories are working.

  1. How important are traditions in Britain? ……………………………………………………………………………………………………….. 2. What do Englishmen do to their traditions? ……………………………………………………………………………………………………….. 3. Which does an English family prefer, a house with a garden or a flat? ……………………………………………………………………………………………………….. 4. How is Christmas kept in Scotland? ………………………………………………………………………………………………………. PART IV: WRITING (3.0 POINTS) I.Hoàn thành câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu đã cho như ví ụ(câu 0) đã làm (1.5 điểm)
  2. It’s three years since I last spoke to her.  I haven’t………………………………………………………………………………………….

4

  1. We were late for school because of the heavy rain.  Because it…………………………………………………………………………………………
  2. ” Would you like to go to the movies with me tonight?” he said to me.  He invited me ………………………………………………………………………………………………………………… 4. I don’t have much free time, so I can’t visit you more often.  If I ……………………………………………………………………………………………………………………………….. 5. People make wine from grapes.  Wine …………………………………………………………………………………………………………………………….. II. Sắp xếp lại các từ bên trên để trở thành câu có nghĩa. (1.5 điểm)
  3. going / What / picnic / about / a / this / on / Sunday / ? / ………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 2. brother / two / London / ago / I / your / met / in / weeks . ………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 3. your / far / is / to / your / How / it / house / from / school / ? / ………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 4. holiday / she / in / wishes / Nha Trang / spend / summer / her / Liz / could / next. ………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 5. you / get / If / marks / want / you / , / to / study / good / must / hard .

Nếu link bị lỗi, bạn có thể tải về tại link dự phòng sau:Link dự phòng 1Link dự phòng 2