Các động từ - cụm động từ Tiếng Anh quan trọng - cô Mai Phương

Tài liệu dành cho các bạn học sinh lớp 12 tổng hợp các kiến thức ôn thi THPT Quốc Gia (Đại Học), Thích Tiếng Anh chia sẻ tài liệu “Các động từ - cụm động từ Tiếng Anh quan trọng - cô Mai Phương” bản PDF, Tài liệu tổng hợp các verb và phrasal verb quan trọng cần nhớ để làm tốt các dạng bài tập ngữ pháp trong đề thi THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh.

TRÍCH TỪ TÀI LIỆU

engage with a person to do something (v) : hứa với ai làm việc gì

enrich with (v) : làm giàu bằng (nghĩa đen, nghĩa bóng)

enter into (v) : bắt đâu, gia nhập

enqual someone in something (v) : bằng ai về điều gì

escape from (v) : trốn khỏi

examine into something (v) : nghiên cứu về

examine a candidate in a subject (v) : sát hạch thí sinh về môn gì

exchange one thing for another (v) : đổi một vật lấy vật khác

explain to someone (v) : cắt nghĩa cho ai, giải thích

explain to someone about something (v) : giải thích cho ai về điều gì

educated in a subject (adj) : giỏi về môn học nào

employed in a place (adj) : được dùng làm việc gì ở đâu

empty of something (adj) : trống rỗng, không có gì

engaged to someone (adj) : đính hôn với ai

equal to (adj) : bằng với

equivalent to something (adj) : tương đương với

essential to something (adj) : cần thiết cho

exhausted with (adj) : mệt nhoài vì làm việc vất vả

exposed to danger (adj) : xông pha nguy hiểm

experience in doing something (n) : kinh nghiệm làm gì

examination in English (n) : kỳ thi, bài thi tiếng Anh

experiment in a matter (n) : thí nghiệm về môn gì

exposure to danger/ weather (n) : sự phơi bày ta ngoài nguy hiểm

(keep an) eye on : để ý, canh chừng

(have)an eye for be : biết nhận thức, con mắt tinh đời

(keep one’s) eyes open : để ý theo dõi, cảnh giác

(see) eye to eye : đồng ý

(up to the) eyes in : miệt mài

(with an ) eye to : nhắm đến

Nếu link bị lỗi, bạn có thể tải về tại link dự phòng sau:Link dự phòng 1Link dự phòng 2